STT | Tên dịch vụ | Đơn giá (VNĐ) |
I | KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE |
1 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa - Bệnh viện II | 10.000 |
2 | Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa - Bệnh viện III | 7.000 |
3 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động | 246.000 |
4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 68.000 |
5 | Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 68.000 |
II | KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH |
1 | Các phòng khám đa khoa khu vực | 13.000 |
2 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; - Bệnh viện hạng II | 48.000 |
3 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; - Bệnh viện hạng III | 29.000 |
4 | Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; - Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng | 22.000 |
5 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mỗ. -Bệnh viện hạng II | 37.000 |
6 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) -Bệnh viện hạng II | 75.000 |
7 | Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã | 8.000 |
III | CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
1 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 217.000 |
2 | Cắt bỏ tinh hoàn | 92.000 |
3 | Cắt đường rò mông | 108.000 |
4 | Cắt sùi mào gà | 54.000 |
5 | Chấm Nitơ, AT | 10.000 |
6 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 74.000 |
7 | Chọc dò màng tim | 73.000 |
8 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 107.000 |
9 | Chọc dò tủy sống | 32.000 |
10 | Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm | 60.000 |
11 | Chọc hút hạch hoặc u | 44.000 |
12 | Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 44.000 |
13 | Chọc hút khí màng phổi | 61.000 |
14 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 54.000 |
15 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 65.000 |
16 | Chọc rửa màng phổi | 96.000 |
17 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 75.000 |
18 | Chườm ngãi cứu | 10.000 |
19 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 378.000 |
20 | Đặt Catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) | |
21 | Đặt Catheter động mạch quay | |
22 | Đặt Catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | |
23 | Đặt nội khí quản | 296.000 |
24 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng | |
25 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng | |
26 | Đặt Sonde JJ niệu quản (kể cả Son de JJ) | |
27 | Điện cơ tầng sinh môn | |
28 | Điều trị hạ kali/canxi máu | 156.000 |
29 | Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn | |
30 | Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) | 90.000 |
31 | Điều trị thải dộc bằng phương pháp tăng cường bài niệu | 543.000 |
32 | Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) | |
33 | Đo áp lực đồ bàng quang | |
34 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | |
35 | Đốt Hyd radenome | 49.000 |
36 | Đốt mắt cá chân nhỏ | 64.000 |
37 | Đốt mụn cóc | 29.000 |
38 | Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư | 117.000 |
39 | Giải độc nhiễm độc cấp ma túy | |
40 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | |
41 | Liệu pháp Âm nhạc trị liệu | 20.000 |
42 | Liệu pháp Cảm xúc hành vi hợp lý | 20.000 |
43 | Liệu pháp Giáo dục tâm lý | |
44 | Liệu pháp Hành vi nhận thức | 20.000 |
45 | Liệu pháp lao động | 17.000 |
46 | Liệu pháp Thư giãn | 30.000 |
47 | Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) | |
48 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | |
49 | Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) | |
50 | Mở khí quản | 404.000 |
51 | Mở rộng miệng lỗ sáo | 42.000 |
52 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 158.000 |
53 | Mổ tràn dịch màng tinh hoàn | 92.000 |
54 | Móng quặp | 73.000 |
55 | Niệu đồng đồ | |
56 | Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản | |
57 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | |
58 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | |
59 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | |
60 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… | |
61 | Nội soi buồng tử cung để sinh thiết | |
62 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 201.000 |
63 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 134.000 |
64 | Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật | |
65 | Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) | |
66 | Nội soi lồng ngực | |
67 | Nội soi mũi xoang | 61.000 |
68 | Nội soi ổ bụng | |
69 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | |
70 | Nội soi ống mật chủ | |
71 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | |
72 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | |
73 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | |
74 | Nội soi tai | 60.000 |
75 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 167.000 |
76 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 108.000 |
77 | Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) | |
78 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 148.000 |
79 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 134.000 |
80 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 106.000 |
81 | Nong thực quản qua nội soi (tùy theo loại dụng cụ nong) | |
82 | Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) | 84.000 |
83 | Rửa dạ dày | 27.000 |
84 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | |
85 | Shock điện tâm thần thông thường | |
86 | Sinh thiết da | 61.000 |
87 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | |
88 | Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) | |
89 | Sinh thiết hạch, u | 98.000 |
90 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | |
91 | Sinh thiết màng phổi | |
92 | Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ | 48.000 |
93 | Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm | |
94 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | |
95 | Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner | |
96 | Sinh thiết vú | 87.000 |
97 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | |
98 | Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 208.000 |
99 | Sơi khớp có sinh thiết | |
100 | Soi màng phổi | |
101 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | |
102 | Soi ruột non + /-Sinh thiết | |
103 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/Cắt polup | |
104 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 214.000 |
105 | Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ | 135.000 |
106 | Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp | 175.000 |
107 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 659.000 |
108 | Tập vận động chủ động | 10.000 |
109 | Tập vận động có trợ giúp | 10.000 |
110 | Tập vận động có trở kháng | 10.000 |
111 | Tập vận động thụ động | 10.000 |
112 | Tẩy tàn nhang, nốt ruồi | 61.000 |
113 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) | |
114 | Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) | |
115 | Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) | |
116 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 41.000 |
117 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 306.000 |
118 | Thông đái | 47.000 |
119 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ | |
120 | Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) | |
121 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương | |
122 | Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) | |
123 | Thụt tháo phân | 30.000 |
124 | Xoa bóp | |
125 | Xử trí loạn thần cấp | 84.000 |
IV | NGOẠI KHOA |
1 | Bóc nang Bartholin | |
2 | Bóc nhân tuyến giáp | 1.548.000 |
3 | Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da | 130.000 |
4 | Cắt lọc da cơ hoại tử do bỏng dưới 1% diện tích cơ thể | 725.000 |
5 | Cắt lọc da cơ hoại tử do bỏng từ 1-3% diện tích cơ thể | 964.000 |
6 | Cắt phymosis | 145.000 |
7 | Cắt trỉ 2 bó trở lên | 1.470.000 |
8 | Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu | 80.000 |
9 | Chính áp xe phần mềm lớn (Áp xe lớn , sâu) | 862.000 |
10 | Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay (không kể nẹp vít) | 2.607.000 |
11 | Ghép da dày, chuyển vạt da, ghép da có cuống | |
12 | Kết hợp xương bằng đóng đinh nội tủy (không kể đinh) | 2.535.000 |
13 | Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy xương chày (không kể nẹp vít) | |
14 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê | |
15 | khâu lại da sau nhiễm khuẩn | 1.065.000 |
16 | Mổ tràn dịch mành tinh hoàn (Gây tê tủy sống) | |
17 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 393.000 |
18 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 135.000 |
19 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) | 120.000 |
20 | Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) | 49.000 |
21 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) | 162.000 |
22 | Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) | 46.000 |
23 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 170.000 |
24 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 53.000 |
25 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) | 105.000 |
26 | Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) | 45.000 |
27 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 130.000 |
28 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 56.000 |
29 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 130.000 |
30 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 56.000 |
31 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 130.000 |
32 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 56.000 |
33 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) | 399.000 |
34 | Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) | 135.000 |
35 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 50.000 |
36 | Nắn, bó gẫy xương gót | 50.000 |
37 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 50.000 |
38 | Nối gân lớn | |
39 | Nối gân nhỏ | |
40 | Phẫu thuật cẳ bỏ trĩ vòng | 2.455.000 |
41 | Phẫu thuật cẳ U lành dương vật | 841.000 |
42 | Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm | 118.000 |
43 | Phẫu thuật cắt ruột thừa | 1.478.000 |
44 | Phẫu thuật cẳt thoát vị bẹn nghẹt | 1.478.000 |
45 | Phẫu thuật cắt thoát vị bẹn thường | 1.439.000 |
46 | Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang | 1.585.000 |
47 | Phẫu thuật điều trị cal lệch có kết hợp xương | 2.535.000 |
48 | Phẫu thuật dò hậu môn | 1.466.000 |
49 | Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón kết hợp đóng đinh Kirchner hoặc nẹp vít (không kể đinh, vít) | 1.746.000 |
50 | Phẫu thuật gãy xương đòn | 2.812.000 |
51 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chổ một bên | 2.530.000 |
52 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít ) | 2.500.000 |
53 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh, nẹp vít) | |
54 | Phẫu thuật khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng | 1.467.000 |
55 | Phẫu thuật lấy sỏi bàng quang | 1.478.000 |
56 | Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo | 1.467.000 |
57 | Phẫu thuật nang bao hoạt dịch | 118.000 |
58 | Phẫu thuật nối vị tràng | 1.478.000 |
59 | Phẫu thuật sa niêm mạc trực tràng không cắt ruột | 2.491.000 |
60 | Phẫu thuật vết thương khớp | 2.455.000 |
61 | Phẫu thuật viêm phúc mạc do RTV | 1.515.000 |
62 | Phẫu thuật viêm xương, mở lấy xương chết, dẫn lưu (Xương đùi, cẳng chân, cánh tay, cẳng tay) | 1.474.000 |
63 | Phẫu thuật vỡ xương bánh chè với néo ep hoặc chỉ thép | |
64 | Rút đinh tháo phương tiện kết hợp xương | |
65 | Rút đinh/tháo phương tiện kết hợp xương | 1.000.000 |
66 | Tạo hình bằng các vạt da tại chổ | |
67 | Tháo bỏ cắt cụt ngón tay, ngón chân | 983.000 |
68 | Tháo bột khác | 28.000 |
69 | Tháo bột: cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu | 35.000 |
70 | Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte | |
71 | Thắt các búi trĩ hậu môn | 180.000 |
72 | Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 86.000 |
73 | Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 123.000 |
74 | Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm | 41.000 |
75 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 54.000 |
76 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 102.000 |
77 | Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm | 79.000 |
78 | U bao hoạt dịch kheo (có tiền mê ) | 1.172.000 |
79 | U nang thừng tinh | 1.182.000 |
80 | U xương lành tính | 1.476.000 |
81 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 112.000 |
82 | Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm | 145.000 |
83 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm | 152.000 |
84 | Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm | 167.000 |
85 | Xẻ dẫn lưu Abcer cơ đáy chậu | 1.108.000 |
V | SẢN PHỤ KHOA |
1 | Bóc nhân xơ vú | 150.000 |
2 | Chích apxe tuyến vú | 87.000 |
3 | Đặt/tháo dụng cụ tử cung | 15.000 |
4 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 45.000 |
5 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 432.000 |
6 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 392.000 |
7 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 480.000 |
8 | Đo tim thai bằng Doppler | 35.000 |
9 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 360.000 |
10 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 78.000 |
11 | Hút thai có gây mê tĩnh mạch | 200.000 |
12 | Hút thai dưới 12 tuần | 80.000 |
13 | Khâu rách cùng đồ | 80.000 |
14 | Khâu vòng cổ tử cung | 80.000 |
15 | Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó | |
16 | Làm thuốc âm đạo | 5.000 |
17 | Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó | 100.000 |
18 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 178.000 |
19 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 25.000 |
20 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 142.000 |
21 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 308.000 |
22 | Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo | 1.200.000 |
23 | Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa | 1.300.000 |
24 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung | 650.000 |
25 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung chưa vỡ | |
26 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ | |
27 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 1.118.000 |
28 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu gây mê | |
29 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu gây tê | |
30 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 1.123.000 |
31 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên gây mê | |
32 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên gây tê | |
33 | Phẫu thuật u nang buồng trứng | 500.000 |
34 | Soi cổ tử cung | 38.000 |
35 | Soi ối | 25.000 |
36 | Tháo vòng khó | 80.000 |
37 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng Monitoring | 70.000 |
38 | Trích áp xe Bartholin | 120.000 |
39 | Triệt sản nam | 100.000 |
40 | Triệt sản nữ | 150.000 |
41 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 160.000 |
VI | MẮT |
1 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5 FU | 374.000 |
2 | Cắt bỏ túi lệ | 400.000 |
3 | Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn | 473.000 |
4 | Cắt mộng áp Mylomycin | 442.000 |
5 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 109.000 |
6 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 373.000 |
7 | Cắt u kết mạc không vá | 212.000 |
8 | Chích chắp/ lẹo | 33.000 |
9 | Chích mủ hốc mắt | 163.000 |
10 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc bơm hơi tiền phòng | 357.000 |
11 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 9.000 |
12 | Đánh bờ mi | 10.000 |
13 | Điện di điều trị (1 lần) | 8.000 |
14 | Diện đông thể mi | 151.000 |
15 | Điện rung mắt quang động | 27.000 |
16 | Điện võng mạc | 17.000 |
17 | Đo Javal | 11.000 |
18 | Đo khúc xạ máy | 5.000 |
19 | Đo nhãn áp | 12.000 |
20 | Đo thị lực khách quan | 34.000 |
21 | Đo thị trường, ám điểm | 10.000 |
22 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 14.000 |
23 | Đốt lông Xiêu | 11.000 |
24 | Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) | 1.555.000 |
25 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 534.000 |
26 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 546.000 |
27 | Gọt giác mạc | 372.000 |
28 | Khâu cò mi | 154.000 |
29 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 507.000 |
30 | Khâu củng mạc đơn thuần | 231.000 |
31 | Khâu củng mạc phức tạp | 286.000 |
32 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê | 772.000 |
33 | Khâu giác mạc đơn thuần | 219.000 |
34 | Khâu giác mạc phức tạp | 280.000 |
35 | Khâu phục hồi bờ mi | 232.000 |
36 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 444.000 |
37 | Khoét bỏ nhãn cầu | 307.000 |
38 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 19.000 |
39 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 19.000 |
40 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 540.000 |
41 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 161.000 |
42 | Lấy dị vật hốc mắt | 354.000 |
43 | Lấy dị vật tiền phòng | 332.000 |
44 | Lấy huyết thanh đóng ống | 17.000 |
45 | Lấy sạn vôi kết mạc | 10.000 |
46 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b) | 11.000 |
47 | Mở bao sau bằng Laser | 112.000 |
48 | Mổ quặm 1 mi - gây mê | 653.000 |
49 | Mổ quặm 1 mi - gây tê | 273.000 |
50 | Mổ quặm 2 mi - gây mê | 748.000 |
51 | Mổ quặm 2 mi - gây tê | 371.000 |
52 | Mổ quặm 3 mi - gây mê | 840.000 |
53 | Mổ quặm 3 mi - gây tê | 502.000 |
54 | Mổ quặm 4 mi - gây mê | 940.000 |
55 | Mổ quặm 4 mi - gây tê | 593.000 |
56 | Mở tiền phòng rửa máu/ mủ | 350.000 |
57 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 519.000 |
58 | Múc nội nhân (có độn hoặc không độn) | 302.000 |
59 | Nặn tuyến bờ mi | 10.000 |
60 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 22.000 |
61 | Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống Sillicon) | 635.000 |
62 | Phẫu thuật cắt bao sau | 183.000 |
63 | Phẫu thuật cắt bè | 404.000 |
64 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) | 1.752.000 |
65 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 251.000 |
66 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê | 816.000 |
67 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê | 490.000 |
68 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 241.000 |
69 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 424.000 |
70 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 873.000 |
71 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 704.000 |
72 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 419.000 |
73 | Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Pha co (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 1.600.000 |
74 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 411.000 |
75 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 227.000 |
76 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 397.000 |
77 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 593.000 |
78 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 339.000 |
79 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL + Cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) | 648.000 |
80 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê | 871.000 |
81 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê | 421.000 |
82 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 437.000 |
83 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 294.000 |
84 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) | 357.000 |
85 | Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) | 424.000 |
86 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 590.000 |
87 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 619.000 |
88 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 330.000 |
89 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 413.000 |
90 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 545.000 |
91 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống Silicon) | 500.000 |
92 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 501.000 |
93 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 241.000 |
94 | Phẫu thuật u mi không vá da | 339.000 |
95 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 486.000 |
96 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 304.000 |
97 | Phủ kết mạc | 296.000 |
98 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 83.000 |
99 | Rạch góc tiền phòng | 227.000 |
100 | Rửa cùng đồ 1 mắt | 11.000 |
101 | Sắc giác | 16.000 |
102 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 20.000 |
103 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 11.000 |
104 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 26.000 |
105 | Soi bóng đồng tử | 8.000 |
106 | Soi đáy mắt | 16.000 |
107 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 481.000 |
108 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 98.000 |
109 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 320.000 |
110 | Thông lệ đạo hai mắt | 44.000 |
111 | Thông lệ đạo một mắt | 25.000 |
112 | Thử kính loạn thị | 8.000 |
113 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 13.000 |
114 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 13.000 |
115 | U bạch mạch kết mạc | 31.000 |
116 | U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) | 60.000 |
VII | TAI - MŨI - HỌNG |
1 | Bẻ cuốn mũi | 40.000 |
2 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
3 | Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) | 222.000 |
4 | Cắt Amiđan (gây mê) | 493.000 |
5 | Cắt Amiđan (gây tê) | 115.000 |
6 | Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) | 1.435.000 |
7 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ | 180.000 |
8 | Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên | 40.000 |
9 | Cắt polyp ống tai | 20.000 |
10 | Chích rạch vành tai | 25.000 |
11 | Chọc hút dịch vành tai | 15.000 |
12 | Chọc hút u nang sàn mũi | 25.000 |
13 | Đo nhĩ lượng | 15.000 |
14 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 15.000 |
15 | Đo sức cản của mũi | 65.000 |
16 | Đo sức nghe lời | 25.000 |
17 | Đo thính lực đơn âm | 30.000 |
18 | Đo trên ngưỡng | 35.000 |
19 | Đốt Amidan áp lạnh | 100.000 |
20 | Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) | 75.000 |
21 | Đốt họng bằng Nitơ lỏng | 100.000 |
22 | Đốt họng hạt | 25.000 |
23 | Hút xoang dưới áp lực | 20.000 |
24 | Khí dung | 8.000 |
25 | Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) | 15.000 |
26 | Lấy dị vật họng | 20.000 |
27 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 55.000 |
28 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 350.000 |
29 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 97.000 |
30 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 350.000 |
31 | Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng | 108.000 |
32 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 396.000 |
33 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 93.000 |
34 | Lấy hút biểu bì ống tai | 25.000 |
35 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 555.000 |
36 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 288.000 |
37 | Nâng, nắn sống mũi | 120.000 |
38 | Nạo VA gây mê | 360.000 |
39 | Nhét bấc mũi sau cầm máu | 50.000 |
40 | Nhét bấc mũi trước cầm máu | 20.000 |
41 | Nhét meche mũi | 40.000 |
42 | Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) | 250.000 |
43 | Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) | 150.000 |
44 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 295.000 |
45 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 153.000 |
46 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 138.000 |
47 | Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) | 145.000 |
48 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 170.000 |
49 | Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê | 388.000 |
50 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 352.000 |
51 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 365.000 |
52 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 97.000 |
53 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 130.000 |
54 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 960.000 |
55 | Nội soi Tai - Mũi - Họng | 180.000 |
56 | Nong vòi nhĩ | 10.000 |
57 | Nong vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
58 | Phẫu thuật đỉ xương đá | |
59 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 15.000 |
60 | Sinh thiết vòm mũi họng | 25.000 |
61 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 70.000 |
62 | Soi thanh quản cắt papilloma | 125.000 |
63 | Soi thanh quản treo cắt hạt xơ | 125.000 |
64 | Soi thực quản bằng ống mềm | 70.000 |
65 | Thông vòi nhĩ | 30.000 |
66 | Thông vòi nhĩ nội soi | 60.000 |
67 | Trích màng nhĩ | 30.000 |
68 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 426.000 |
69 | Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) | |
70 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 426.000 |
71 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 97.000 |
VIII | PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
1 | Bấm gai xương trên 02 ổ răng | 80.000 |
2 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 200.000 |
3 | Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên | 122.000 |
4 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 98.000 |
5 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 115.000 |
6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 130.000 |
7 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 70.000 |
8 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm | 40.000 |
9 | Lấy sỏi ống Wharton | 380.000 |
10 | Lấy u lành dưới 3 cm | 330.000 |
11 | Lấy u lành trên 3 cm | 380.000 |
12 | Nắm trật khớp thái dương hàm | 25.000 |
13 | Nạo túi lợi 1 sex tant | 30.000 |
14 | Nẹp liên kết điều trị viên quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) | 640.000 |
15 | Nhổ chân răng | 40.000 |
16 | Nhổ lấy nanh răng | |
17 | Nhổ răng mọc lạc chỗ | 180.000 |
18 | Nhổ răng ngầm dưới xương | 300.000 |
19 | Nhổ răng số 8 bình thường | 80.000 |
20 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 140.000 |
21 | Nhổ răng sữa/chân răng sữa | 16.000 |
22 | Phẫu thuật cắt lợi trùm | 60.000 |
23 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) | 320.000 |
24 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 330.000 |
25 | Phẫu thuật nhổ răng đơn giản | 80.000 |
26 | Phẫu thuật nhổ răng khó | 100.000 |
27 | Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng | 35.000 |
28 | Rạch áp xe trong miệng | 35.000 |
29 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 24.000 |
IX | ĐIỀU TRỊ RĂNG |
1 | Chụp thép làm sẵn | 170.000 |
2 | Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục | 100.000 |
3 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 200.000 |
4 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 250.000 |
5 | Hàn răng sữa sâu ngà | 70.000 |
6 | Trám bít hố rãnh | 80.000 |