a.Thế giới
Cập nhật đến 6 giờ sáng 12/4 (giờ Việt Nam), tổng số ca mắc bệnh viêm đường hô hấp cấp COVID-19 trên toàn cầu đã lên tới 499.618.969 ca, trong đó có 6.205.207 người tử vong.
Các nước cũng ghi nhận trên 439 triệu bệnh nhân được điều trị khỏi, số ca đang điều trị tích cực là trên 55 triệu ca và trên 63.000 ca hiện ở trong tình trạng nguy kịch.
Ngày 11/4, thế giới có 66 quốc gia và vùng lãnh thổ ghi nhận ca COVID-19 mới với 583.302 trường hợp mắc COVID-19 và 1.825 ca tử vong.
Trong 24 giờ qua, Đức là nước có số ca mắc mới cao nhất (trên 89.000 ca), trong khi Hàn Quốc cũng là quốc gia có số ca tử vong mới cao nhất thế giới với trên 200 ca.
Mỹ vẫn là nước bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất, đến nay ghi nhận 82.062.989 ca mắc và 1.012.151 ca tử vong. Ấn Độ đứng thứ hai về số ca nhiễm (hơn 43 triệu ca) trong khi Brazil đứng thứ hai về số ca tử vong (661.039 ca).
(theo số liệu thống kê của trang mạng worldometers.info)
b. Tại Việt Nam
Riêng đợt dịch thứ 4 (từ ngày 27/4/2021 đến nay): Số ca nhiễm ghi nhận trong nước là 10.242.413 ca,. Các địa phương ghi nhận số nhiễm tích lũy cao trong đợt dịch này: Hà Nội (1.524.273), TP. Hồ Chí Minh (602.470), Nghệ An (416.641), Bình Dương (381.716), Bắc Giang (375.584).
Đến nay, tổng số người mắc COVID-19 đã khỏi bệnh ở nước ta: 8.554.923 ca
Hiện thống kê của Bộ Y tế cho thấy số bệnh nhân nặng đang điều trị là 1.235 ca. Số bệnh nhân nặng như vậy đã giảm khoảng 70% so với cùng kỳ cao điểm tháng 3.
Trung bình số tử vong ghi nhận trong 7 ngày qua: 27 ca.Tổng số ca tử vong do COVID-19 tại Việt Nam tính đến nay là 42.830 ca, chiếm tỷ lệ 0,4% so với tổng số ca nhiễm.
Tổng số ca tử vong xếp thứ 24/227 vùng lãnh thổ, số ca tử vong trên 1 triệu dân xếp thứ 130/227 quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới. So với châu Á, tổng số ca tử vong xếp thứ 6/49 (xếp thứ 3 ASEAN), tử vong trên 1 triệu dân xếp thứ 25/49 quốc gia, vùng lãnh thổ châu Á (xếp thứ 4 ASEAN).
2.Tỉnh Thừa Thiên Huế: (cập nhật 19 giờ 00 ngày 11/4/2022)
a. Tình hình ca bệnh COVID-19 trong ngày:
Tổng số ca bệnh COVID-19 có triệu chứng được điều trị và cấp mã bệnh trong ngày: 106 ca. Số liệu cụ thể như sau:
Stt
|
Đơn vị
|
Mới trong ngày
|
1
|
Hương Trà
|
4
|
2
|
Thành phố Huế
|
66
|
3
|
Nam Đông
|
|
4
|
Phú Lộc
|
11
|
5
|
Phong Điền
|
1
|
6
|
Quảng Điền
|
|
7
|
Hương Thủy
|
11
|
8
|
A Lưới
|
9
|
9
|
Phú Vang
|
4
|
10
|
Người ngoại tỉnh
|
|
|
Tổng cộng
|
106
|
Từ 29/4 đến nay, có 45.337 trường hợp được cấp mã bệnh
b. Tình hình thu dung điều trị bệnh nhân COVID-19:
Nơi điều trị
|
Hiện đang điều trị
|
Phân loại theo triệu chứng lâm sàng
|
Ra viện trong ngày
|
Tử vong trong ngày
|
Không
|
Nhẹ
|
≥Trung bình
|
Các T-F0
|
13
|
2
|
11
|
0
|
2
|
0
|
Các BV-F0
|
23
|
0
|
18
|
5
|
2
|
0
|
Các TTYT và T-F0 huyện
|
44
|
0
|
36
|
8
|
5
|
0
|
BV TW Huế cơ sở 2
|
25
|
0
|
0
|
25
|
2
|
0
|
Tổng
|
105
|
2
|
65
|
38
|
11
|
0
|
* Số liệu tính từ ngày 28/4/2021 đến 11/4/2022: tổng số F0: 174.773; tử vong 170 ca; trong đó 163 ca (95.9%) là già yếu. lão suy. mắc bệnh nền như tăng huyết áp. đái tháo đường. béo phì. suy tim mạn. suy thận mạn. bệnh phổi tắc nghẽn mạn. ung thư giai đoạn cuối.....
c. Tình hình quản lý, chăm sóc ca bệnh COVID-19 tại cộng đồng
Stt
|
Địa phương
|
Hiện đang điều trị
|
Số xã phường có F0 tại nhà/Tổng số xã phường
|
1
|
Phú Lộc
|
272
|
17/17
|
2
|
Hương Thuỷ
|
120
|
10/10
|
3
|
Quảng Điền
|
116
|
11/11
|
4
|
Phong Điền
|
106
|
16/16
|
5
|
Tp Huế
|
379
|
36/36
|
6
|
Phú Vang
|
91
|
14/14
|
7
|
A Lưới
|
137
|
18/18
|
8
|
Nam Đông
|
123
|
10/10
|
9
|
Hương Trà
|
108
|
09/09
|
|
Tổng cộng
|
1.452
|
141/141
|
d. Tình hình tiêm vắc xin phòng COVID-19: (tính đến 15h hàng ngày)
Kết quả tiêm chủng
Tiêm vắc xin
|
Người ≥18 tuổi
|
Trẻ 12-17 tuổi
|
Tổng cộng
|
Trong ngày
|
Tổng số tiêm
|
0
|
0
|
0
|
Mũi 1
|
|
|
|
Mũi 2
|
|
|
|
Mũi bổ sung
|
|
|
|
Mũi nhắc lại
|
|
|
|
Cộng dồn
|
Mũi 1
(Tỷ lệ % người được tiêm)
|
787.737
(101,01%)
|
104.696
(102,51%)
|
892.433
(101.17%)
|
Mũi 2
(Tỷ lệ % người được tiêm)
|
768.466
(98,53%)
|
98.713
(96,65%)
|
867.179
(98,31%)
|
Mũi bổ sung
(Tỷ lệ % người được tiêm)
|
317.143
(80,29%)
|
-
|
317.143
(80,29%)
|
Mũi nhắc lại
(Tỷ lệ % người được tiêm)
|
324.205
(80,12%)
|
-
|
324.205
(80,12%)
|
* Ghi chú: Tổng số mũi tiêm đã được cập nhật lên phần mềm tiêm chủng Quốc gia: 2.310.154 liều.
Số lượng vắc xin:
Số lượng vắc xin đã nhận
|
Astra Zeneca
|
Pfizer
|
Moderna
|
Vero Cell
|
Abdala
|
Tổng cộng
|
Số vắc xin mới
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0 liều
|
Số vắc xin đã nhận
|
555.180 liều
|
633.918 liều
|
102.500 liều
|
1.098.136 liều
|
230 liều
|
2.389.964 liều
|
Số vắc xin hiện còn chưa sử dụng
|
14.472 liều
|
50.442
liều
|
0
liều
|
20.675
liều
|
0 liều
|
85.589 liều
|
e. Cấp độ dịch: